Màu mạng gà đá không chỉ đơn giản là xem màu của gà đá. Các sư kê còn có thể dựa vào ngũ hành, dựa vào 12 con giáp, theo mùa,… để đưa ra mệnh chính xác nhất của chiến kê. Xem màu mạng liệu có thật sự quan trọng? Cùng đá gà F8bet giải đáp nhé!
Contents
Xem màu mạng gà đá dựa theo ngũ hành
Dựa theo những ngôi sao trên bầu trời anh em có thế xét mệnh của gà đá theo ngũ hành. Cụ thể như sau
Màu mạng của gà đá mệnh Kim
Chiến kê có mệnh kim thường sở hữu bộ lông màu trắng ám kim hay màu vàng. Cũng có những con có bộ lông màu nhạn, khi muốn chọn gà có mệnh kim mà muốn thuộc tinh kim của chúng tăng lên, anh em có thể chọn thêm chân gà màu chân màu vàng hoặc trắng. Một số màu gà mang mệnh kim nổi bật: Nhạn, úa, chuối, bông, bướm…
Màu mạng gà đá mệnh Mộc
Gà mang mệnh mộc thường gồm gà có bộ lông màu xám, thường sẽ xuất hiện lông cổ và lông mã. Sư kê muốn cho chiến kê thuần mộc thì nên chọn lựa những chú gà có bộ lông xám kết hợp với chân xám và xanh. Một số màu gà mạng mộc nổi bật: Gà xám, điều xám, xám chuối, xám bướm, cú, xám cú, điều xanh…
Màu mạng gà đá mệnh Thủy
Gà đá mệnh thủy thường có gam màu đen hoặc gam màu ô trên mình. Do màu sắc mệnh thủy là màu xanh biển nhưng gà lại không có màu sắc đó nên sư kê có thể dùng màu thay thế là màu đen, ô làm màu đại diện cho mệnh thủy. Để tăng thêm mệnh thủy sư kê có thể màu lông đen, ô và màu chân xanh, trắng, chì, vàng. Một số màu gà mạng thủy nổi bật: Gà đen, ô, que chuối đen. mè đen, cú…
===>> Xem thêm: 4 Dấu Hiệu Nhận Biết Nhà Cái Đá Gà Lừa Đảo Phổ Biến
Màu mạng gà đá mệnh Thổ
Nếu nói đến mệnh thổ thì anh em có thể nghĩ đến màu nâu đất. Vì vậy, ở những chú gà có mệnh thổ thường sẽ có lông mang màu màu vàng đất, màu điều, nâu đất. Bên cạnh đó, để gia tăng mệnh thổ cho gà thì sư kê nên chọn màu chân cùng với gam màu vàng đất, điều, nâu đất. Một số màu gà mạng thổ nổi bật: : Khét, cú vàng, khét sữa, que nghệ, điều vàng, ó vàng.
Cách xem màu mạng chiến kê dựa theo yếu tố khác
Vậy lựa chọn màu mạng gà như thế nào để chiến thắng đối thủ? Sau khi nắm chắc về các màu mạng gà đá, nhà cái F8bets mời anh em theo dõi tiếp cách xem màu mạng chiến kê dựa theo các yếu tố khác. Để xem xem mình nên mang chiến kê màu nào đi đá để may mắn nhất.
Coi màu mạng dựa vào 12 con giáp
Ngày | Hên | Xui |
Tý | gà đá màu nâu, ô | Gà lông xám |
Sửu | Gà màu điều, tía | đang cập nhật |
Dần | Gà lông xám | Ô ướt |
Mẹo | Ô kịt | Màu xám, màu chuối |
Thìn | Chuối bông, màu điều, tía | màu xám |
Tỵ | gà ngũ sắc, điều bông | gà điều ô, gà ô |
Ngọ | Gà lông xám, ô, điều | Gà điều ngũ sắc, ô ướt |
Mùi | Gà ó, gà xanh | Gà lông xám, điều, đỏ tía |
Thân | Gà màu chuối | Điều xanh, màu ô |
Dậu | Ô chò | Chuối bông, gà lông xanh, màu điều |
Tuất | Gà ô, chuối điều | Bông ngũ sắc |
Hợi | Gà điều xanh, gà ô, ô bông | điều đỏ |
Xem màu mạng gà đá theo mùa
Mùa | Mạng | Cực tốt | Tốt | Bình thường | Không tốt | Nguy |
Xuân | Kim | Xám | Điều | Ô | Nhạn | Ó vàng |
Hạ | Mộc | Điều | Ó vàng | Xám | Ô | Nhạn |
Thu | Hỏa | Nhạn | Ô kịt | Ó vàng | Điều | Xám |
Đông | Thổ | Ô kịt | Xám | Nhạn | Ó vàng | Điều |
Tứ quý | Thủy | Ó vàng | Nhạn | Điều | Xám | Ô ướt |
Xem màu mạng gà đá theo giờ
Canh Giờ | Giờ Dương | Mạng |
Tý | 23h – 1h | Thủy |
Sửu | 1h – 3h | Thổ |
Dần | 3h – 5h | Mộc |
Mẹo | 5h – 7h | Mộc |
Thìn | 7h – 9h | Thổ |
Tỵ | 9h – 11h | Hỏa |
Ngọ | 11h – 13h | Hỏa |
Mùi | 13h – 15h | Thổ |
Thân | 15h – 17h | Kim |
Dậu | 17h – 19h | Kim |
Tuất | 19h – 21h | Thổ |
Hợi | 21h – 23h | Thủy |
Cách xem màu mạng gà đá theo lịch âm
Ngày âm | Ngày dương | Mạng | Tốt | Xấu |
Giáp tý – Ất sửu | 1 | Kim | Kim | Thủy |
Bính dần – Đinh mão | 2 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Mậu thìn – Kỷ tỵ | 3 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Canh ngọ – Tân mùi | 4 | Thổ | Thổ | Kim |
Nhâm thân – Quý dậu | 5 | Kim | Kim | Thủy |
Giáp tuất – Ất hợi | 6 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Bính tý – Đinh sửu | 7 | Thủy | Thủy | Mộc |
Mậu dần – Kỷ mão | 8 | Thổ | Thổ | Kim |
Canh thìn – Tân tỵ | 9 | Kim | Kim | Thủy |
Nhâm ngọ – Quý mùi | 10 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Giáp thân – Ất dậu | 11 | Thủy | Thủy | Mộc |
Bính tuất – Đinh hợi | 12 | Thổ | Thổ | Kim |
Mậu tý – Kỷ sửu | 13 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Canh dần – Tân mão | 14 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Nhâm thìn – Quý tỵ | 15 | Thủy | Thủy | Mộc |
Giáp ngọ – Ất mùi | 16 | Kim | Kim | Thủy |
Bính thân – Đinh dậu | 17 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Mậu tuất – Kỷ hợi | 18 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Canh tý – Tân sửu | 19 | Thổ | Thổ | Kim |
Nhâm dần – Quý mão | 20 | Kim | Kim | Thủy |
Giáp thìn – Ất tỵ | 21 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Bính ngọ – Đinh mùi | 22 | Thủy | Thủy | Mộc |
Mậu thân – Kỷ dậu | 23 | Thổ | Thổ | Kim |
Canh tuất – Tân hợi | 24 | Kim | Kim | Thủy |
Nhâm tý – Quý sửu | 25 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Giáp dần – Ất mão | 26 | Thủy | Thủy | Mộc |
Bính thìn – Đinh tỵ | 27 | Thổ | Thổ | Kim |
Mậu ngọ – Kỷ mùi | 28 | Hỏa | Hỏa | Thổ |
Canh thân – Tân dậu | 29 | Mộc | Mộc | Hỏa |
Nhâm tuất – Quý hợi | 30 | Thủy | Thủy | Mộc |
Kết luận
Trên đây là toàn bộ cách coi màu mạng gà đá được tổng hợp từ cách xem mệnh dựa trên lịch âm, mùa màng hay thời gian. Mong rằng với những thông tin trên đã giúp anh em có những thông tin bổ ích và những trải nghiệm tuyệt vời tại F8bets.